Thực đơn
Sinuiju Hành chínhSinuiju là trung tâm của Đặc khu hành chính Sinuiju. Thành phố được chia thành 24 Dong (동, 洞), và 4 thôn (Ri: 리, 里).[1]
Tên | Chosŏn'gŭl | Hancha | Hán Việt |
---|---|---|---|
Apkang-dong | 압강동 | 鴨江洞 | Áp Giang động |
Ch'aeha-dong | 채하동 | 彩霞洞 | Thái Hà động |
Ch'ŏngsong-dong | 청송동 | 靑松洞 | Thanh Tùng động |
Haebang-dong | 해방동 | 解放洞 | Giải Phóng động |
Kaehyŏk-tong | 개혁동 | 改革洞 | Cải cách động |
Kŭnhwa-dong | 근화동 | 芹花洞 | Cần Hoa động |
Kwanmun-dong | 관문동 | 關門洞 | Quan Môn động |
Namha-dong | 남하동 | 南下洞 | Nam Hạ động |
Namjung-dong | 남중동 | 南中洞 | Nam Trung động |
Namsang-dong | 남상동 | 南上洞 | Nam Thượng động |
Namsŏ-dong | 남서동 | 南西洞 | Nam Tây động |
Namsong-dong | 남송동 | 南松洞 | Nam Tùng động |
Oil-dong | 오일동 | 五一洞 | Ngũ Nhất động |
Paeksa-dong | 백사동 | 白沙洞 | Bạch Sa động |
Paekun-dong | 백운동 | 白雲洞 | Bạch Vân động |
Ponbun-dong | 본부동 | 本部洞 | Bản Bộ động |
Sinnam-dong | 신남동 | 新南洞 | Tân Nam động |
Sinwŏn-dong | 신원동 | 新元洞 | Tân Nguyên động |
Yŏkjŏn-dong | 역전동 | 驛前洞 | Dịch Tiền động |
Hadan-ri | 하단리 | 下端里 | Hạ Đoan lý |
Sangdan-ri | 상단리 | 上端里 | Thượng Đoan lý |
Taji-ri | 다지리 | 多智里 | Đa Trí lý |
Sŏngsŏ-ri | 성서리 | 城西里 | Thành Tây lý |
Thực đơn
Sinuiju Hành chínhLiên quan
SinuijuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sinuiju http://nk.joins.com/map/i032.htm http://bbs.keyhole.com/ubb/showthreaded.php?Cat=&N... http://trip-city.com/KN/sinuiju.html http://unstats.un.org/unsd/demographic/sources/cen... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...